Thời gian gần đây, cóc nối thép được dùng chủ yếu trong phương pháp thi công cọc khoan nhồi. Thay vì dùng đai thép hoặc hàn truyền thống thì sử dụng sản phẩm cọc nối thép mang lại nhiều lợi ích hiệu quả. Trong bài viết này, mời các bạn cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu về cóc nối thép là gì? báo giá cóc nối thép cập nhật mới nhất.
Cóc nối thép là gì?
Cóc nối thép có tên tiếng Anh là U-Shape Clamp, là một dạng cùm U hoặc được gọi là cóc U nối thép. Cóc nối thép là một loại kết cấu kim loại sử dụng để nối các thanh thép lại với nhau trong các công trình xây dựng, cơ khí. Do được làm từ thép cho nên nó có độ bền cao, chịu tải trọng và các lực kéo, nén, uốn, xoắn, đẩy, kéo,…
Có thể bạn chưa biết, một bộ cóc nối thành phẩm hoàn chỉnh sẽ bao gồm: thân bulong, bản mã, long đền, con tán.
- Thân bulong của cóc nối thông thường được sử dụng nhiều là M12, M14, M16. Hai đầu được tiện ren với chiều dài từ 40mm đến 60mm (tương tự như ở Guzong 2 đầu ren).
- Bản mã thép có độ dày thông thường từ 5mm, 8mm, 10mm. Chiều rộng của bãn mã có dao động từ 40-60mm, chiều dài từ 80mm – 110mm.
- Long đền và vòng đệm sẽ phụ thuộc vào kích thước thân bulong, thường là M12, M14 hoặc M16.
Tóm lại: Cóc nối thép là một phụ kiện cơ khí được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thực chất cóc nối thép là một loại bu lông nên nó sẽ đi kèm đai ốc và long đền.
Các loại kích cỡ cóc nối thông dụng
Cóc nối thép M12
Thông số kỹ thuật
- Nguyên liệu: Thép Carbon CT3, S45C
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8
- Đường kính thân: M12
- Đường kính lọt lòng: D18, D20, D22, D25, D28, D32.
- Kích thước bản mã: 50x100x8, 50x100x5, 50x100x10,…
- Loại ren: Ren 2 đầu (chiều dài ren theo thiết kế)
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 1916:1995
- Bề mặt: Có thể là thép đen, mạ kẽm nhúng nóng hoặc xi trắng xanh.
- Nhà sản xuất: Công Ty TNHH Thép Bảo Tín
- Xuất xứ: Việt Nam
Cóc nối thép M14
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản của cóc nối thép M14:
- Nguyên liệu: Thép Carbon CT3, S45C
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8
- Đường kính thân: M14
- Đường kính lọt lòng: D18, D20, D22, D25, D28, D32
- Kích thước bản mã: 50x100x8, 50x100x5, 50x100x10,…
- Loại ren: Ren 2 đầu (chiều dài ren theo thiết kế)
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 1916:1995
- Bề mặt: Có thể là thép đen, mạ kẽm nhúng nóng hoặc xi trắng xanh.
- Nhà sản xuất: Thép Bảo Tín
- Xuất xứ: Việt Nam
Cóc nối thép M16
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản của cóc nối thép M14:
- Nguyên liệu: Thép Carbon CT3, S45C
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 8.8
- Đường kính thân: M16
- Đường kính lọt lòng: D18, D20, D22, D25, D28, D32
- Kích thước bản mã: 50x100x8, 50x100x5, 50x100x10,…
- Loại ren: Ren 2 đầu (chiều dài ren theo thiết kế)
- Tiêu chuẩn chế tạo: TCVN 1916:1995
- Bề mặt: Có thể là thép đen, mạ kẽm nhúng nóng hoặc xi trắng xanh.
- Nhà sản xuất: Thép Bảo Tín
- Xuất xứ: Việt Nam
Ứng dụng của cóc nối thép
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của cóc nối thép:
- Thi công cọc khoan nhồi
- Kết các thanh cốt thép trong xây dựng cao tầng
- Nối các thanh cốt thép tường vây
- Cóc nối thép được dùng để kết nối thành phần thép lại với nhau, bao gồm các cột, dầm, khung kết cấu và các thành phần khác.
- Được sử dụng để kết nối các thanh thép trong xây dựng cầu đường, hầm chui,…
Tiêu chuẩn sản xuất cóc nối thép tại Việt Nam
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1995 quy định về yêu cầu kỹ thuật và kích thước các loại cóc nối thép. Tiêu chuẩn này được sử dụng để đảm bảo chất lượng – an toàn của sản phẩm cùm U được sản xuất và dùng ở thị trường Việt Nam.
5 phần chính của tiêu chuẩn TCVN 1916:1995
- Phạm vi áp dụng: Trong phần này sẽ quy định những phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn, cụ thể là yêu cầu kỹ thuật và những loại cóc nối thép.
- Yêu cầu kỹ thuật chung: Phần này quy định các yêu cầu chung về kích thước, tính chất cơ học (độ cứng, độ bền, độ dẻo, độ co giãn, độ bám dính,….) và những yêu cầu khác cho các loại cóc nối thép.
- Cóc nối thép chữ U hàn đúc: Phần này quy định về kích thước và trọng lượng của các loại cóc nối thép hàn đúc. Bao gồm các thông số như đường kính uốn, chiều rộng, chiều cao, đường kính lỗ và trọng lượng.
- Cóc nối thép chữ U bu lông: Phần này quy định về kích thước và trọng lượng của các loại cóc nối thép bu lông. Những quy định bao gồm tiêu chí: chiều rộng, chiều dài, đường kính uốn, đường kính bulông, đường kính lỗ, trọng lượng,….
- Đánh giá chất lượng: Phần này quy định về phương pháp kiểm tra và đánh giá chất lượng của các loại cóc nối thép.
-> Để sử dụng tiêu chuẩn này một cách hiệu quả nhất, các nhà sản xuất và người dùng cần hiểu rõ và tuân thủ những yêu cầu kỹ thuật được quy định.
Các thí nghiệm đánh giá chất lượng cóc nối thép
Cóc nối thép theo tiêu chuẩn TCVN 1916:1995 quy định các thí nghiệm đánh giá chất lượng, bao gồm các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm độ cứng:
Thí nghiệm bao gồm đo độ cứng của mẫu cóc nối thép bằng máy đo độ cứng. Giá trị độ cứng sẽ được đo bằng hai đơn vị phổ biến là Brinell (HB) hoặc Rockwell (HRC).
Thí nghiệm độ bền kéo:
Thí nghiệm bao gồm sử dụng máy kéo để thử nghiệm mẫu cóc nối thép và đo giá trị độ bền kéo của mẫu. Đơn vị đo độ bền kéo là N/mm2 hoặc kgf/mm2.
Thí nghiệm độ dẻo:
Sử dụng máy ép để thử nghiệm độ dẻo của các mẫu cóc nối thép, đơn vị đo giá trị độ dẻo thể biện bằng N/mm2 hoặc kgf/mm2.
Thí nghiệm độ co giãn:
Thí nghiệm bao gồm sử dụng máy đo co giãn để đo giá trị độ co giãn của mẫu cóc nối thép, độ co giãn được đo bằng đơn vị mm/m hoặc %.
Thí nghiệm độ bám dính:
Thí nghiệm bao gồm dùng máy thử độ bám dính để đánh giá khả năng bám dính lớp thủ trên cóc nối thép.
Thí nghiệm kiểm tra kích thước và hình dạng:
Thí nghiệm bao gồm sử dụng các thiết bị đo kích thước và hình dạng.
-> Những thí nghiệm trên đều quan trọng, nó sẽ là đánh giá để đảm bảo chất lượng, độ tin cậy của sản phẩm cóc nối thép được sử dụng tại thị trường Việt Nam.
Tất cả sản phẩm cóc nối sản xuất tại Thép Bảo Tín, trước khi xuất bán hoặc giao cho khách hàng đều được đưa đi kiểm định tại Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3 (QUATEST 3).
Báo giá cóc nối thép Cọc khoan nhồi
Báo giá cóc nối thép M12 |
|||||
TÊN SẢN PHẨM
|
KÍCH THƯỚC BULONG | ĐƯỜNG KÍNH LỌT LÒNG | KÍCH THƯỚC ĐAI ỐC | KÍCH THƯỚC BẢN MÃ | GIÁ |
mm | mm | mm | DxRxC | Vnđ/pcs | |
Báo giá cóc nối thép M12 D18 | 12 | 18 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.000 đ |
Báo giá cóc nối thép M12 D20 | 12 | 20 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.100 đ |
Báo giá cóc nối thép M12 D22 | 12 | 22 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.200 đ |
Báo giá cóc nối thép M12 D25 | 12 | 25 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.300 đ |
Báo giá cóc nối thép M12 D28 | 12 | 28 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.400 đ |
Báo giá cóc nối thép M12 D32 | 12 | 32 | 12 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 20.500 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 |
|||||
Báo giá cóc nối thép M14 D18 | 14 | 18 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.000 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 D20 | 14 | 20 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.100 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 D22 | 14 | 22 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.200 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 D25 | 14 | 25 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.300 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 D28 | 14 | 28 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.400 đ |
Báo giá cóc nối thép M14 D32 | 14 | 32 | 14 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 21.500 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 |
|||||
Báo giá cóc nối thép M16 D18 | 16 | 18 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.000 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 D20 | 16 | 20 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.100 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 D22 | 16 | 22 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.200 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 D25 | 16 | 25 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.300 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 D28 | 16 | 28 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.400 đ |
Báo giá cóc nối thép M16 D32 | 16 | 32 | 16 | 100x50x5, 100x50x8, 100x50x10 mm | 22.500 đ |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá chính xác các bạn hãy liên hệ Hotline Thép Bảo Tín 0932.059.176 để được hỗ trợ chính xác nhất. |
Bản vẽ tiêu chuẩn thí nghiệm cóc nối thép
Sau đây là bản vẽ cóc nối thép chuẩn của 3 loại cóc nối thông dụng nhất. Tuy nhiên còn tuỳ vào nhu cầu của mỗi người, quý khách hàng có thể điều chỉnh đường kính bulông, độ dày để tối thiểu chi phí.
Bản vẽ cóc nối D18
Bản vẽ cóc nối D20
Bản vẽ cóc nối D22
Bản vẽ cóc nối D25
Bản vẽ cóc nối thép D28
Bản vẽ cóc nối D32
Quý khách hàng có thể yêu cầu sản xuất theo nhu cầu của mình, thay đổi các thông số để có giá thành rẻ hơn, tiết kiệm chi phí cho công trình của mình.
Ví dụ: Các bạn có thể giảm kích cỡ của bulông U (từ M16 xuống còn M14, hoặc từ M14 xuống M12). Hoặc có thể giảm độ dày bản mã từ 10mm xuống còn 8mm, hoặc 8mm xuống 5mm.
Trên đây là bài chia sẻ về một số kiến thức cóc nối thép là gì? bảng giá cóc nối thép. Hy vọng rằng những chia sẻ của Thép Bảo Tín sẽ giúp ích được các bạn đọc về đơn giá cũng như lựa chọn được đơn vị cung cấp cùm U uy tín, chất lượng.