Instagram ngày càng trở nên phổ biến với số lượng người dùng lớn nhất trên thế giới. Nếu bạn đang kinh doanh hoặc đang là người sử dụng ứng dụng này chắc hẳn bạn đã thấy có những bức ảnh có lượng like rất lớn, một trong những cách để được nhiều like như vậy là nhờ vào hashtag. Hiện nay rất nhiều các bạn trẻ sử dụng hashtag rất nhiều như: #instagood #ootd… và cả những hashtag tiếng hàn trên instagram nữa. Bài viết này của chúng tôi sẽ giúp các bạn biết và dùng đúng cách của một hashtag tiếng hàn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!
Tìm kiếm hashtag phong cách chuẩn Hàn
1. Hashtag hàn quốc về cuộc sống thường ngày
- 일상. 일상스타그램, 데일리 (daily): Tuỳ chọn một trong hai hashtag này khi bạn muốn chia sẻ những điều vui vẻ mà bạn chụp lại được về cuộc sống thường ngày. Giống với nghĩa của hashtag dailylife.
- 셀카 (selca), 셀피 (selfie), 셀스타그램 (selstagram), 얼스타그램: Một bức hình “tự sướng” tươi tắn vui vẻ trước khi up lên bạn đừng quên kèm theo những hashtag này nhé.
- 맞팔, 선팔, 선팔하면맞팔: Hashtag này có nghĩa là “bạn theo dõi mình đi rồi mình sẽ theo dõi lại bạn” – một hình thức tăng lượt theo dõi khá phổ biến.
- 좋아요: Dùng hashtag tiếng hàn trên instagram khi bạn cảm thấy vô cùng thích thú và hài lòng với bức hình bạn chụp được.
- 오오티디 (ootd), 패션스타그램 (fashionstagram), 스타일그램 (stylestagram), 옷그타그램: Đây chính là hashtag dành cho những bộ trang phục bạn chụp, với tag như vậy bức hình đó sẽ xuất hiện trên mục tin chính được rất nhiều người nhìn thấy.
Hashtag sử dụng đúng giúp bạn tăng thêm lượt theo dõi
- 인친: Đây là một từ ghép Anh – Hàn mang ý nghĩa là “Hãy kết bạn trên Instagram nhé!” đây cũng là một cách thức nhằm tăng lượt theo dõi của bạn.
- 셀기꾼: Một từ Anh Hàn rất hay ho mà giới trẻ Hàn Quốc đang dần ưa chuộng. Từ này có nghĩa là “ảnh chụp selfie xinh hơn gương mặt thật”.
- 소통, 소통해요: Hãy trò chuyện thường xuyên hơn nhé!
2. Hashtag về ăn uống
- 먹스타, 먹스타그램: Ai hay chụp hình đồ ăn uống thì nên dùng hashtag này nhé.
- 맛있다그램, 맛스타: Dùng hashtag này để chia sẻ khi bạn chụp được một món ăn cực kì ngon và hấp dẫn nhé.
#맛스타 khi bạn muốn up một món ăn ngon
- 먹방: “mukbang” bắt nguồn từ một xu hướng bên Hàn là quay lại hoặc livestream hoặc quay video cảnh bạn ăn uống ngon miệng cho nhiều người thấy và họ sẽ cảm thấy “thèm”.
Dùng những hashtag về ăn uống này khá phổ biến ở bên hàn hiện nay rất nhiều người quay lại những đoạn video ăn uống rất hay, đó cũng là một cách có thể thông qua đó quảng cáo sản phẩm đồ ăn uống hay chỉ đơn giản là quay video theo phong trào.
3. Hashtag về tình yêu
- 사랑해: Giống với Love
- 커플 (couple), 데이트 (date): hashtag này nên dùng khi đăng ảnh về buổi hẹn hò với “người ấy”.
- 커플스타그램 (couplestagram), 럽스타그램 (lovestagram) …
4. Các hashtag khác
- 주말: cuối tuần
- 일요일: chủ nhật
- 서울: Seoul
- 행복해: hạnh phúc
- 공부: học hành
- 얼스타그램: faceinstagram
- 아침: buổi sáng
- 사진: ảnh/chụp ảnh
Rất nhiều bạn trẻ dùng những hashtag này tuỳ từng mục đích mà có cách sử dụng khác nhau, mong rằng qua bài viết hashtag tiếng hàn trên instagram các bạn có thể biết rõ được cách sử dụng và ý nghĩa của từng hashtag để kéo thêm lượt like và tăng theo dõi nhiều hơn nhé. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm mọi thắc mắc xin liên hệ tới website: https://gtvseo.vn/